Màn hình ghép LG dòng VL5F

Liên hệ để báo giá

  • Độ sáng (Thông thường): 500 cd/m²
  • Đường viền: 2,25 mm (T/L), 1,25 mm (B/R)
  • Chiều dày: 93,1 mm
  • Giao tiếp: HDMI (2)/ DP/ DVI-D/ USB/ RS232C/ RJ45/ Âm thanh/ IR
SKU VL5F Categories , Brand:

Đặc trưng màn hình ghép LG dòng VL5F

Đắm chìm hoàn toàn với

Màn hình ghép LG dòng VL5F đưa người xem chìm đắm vào không gian hình ảnh nhờ đường viền ghép siêu mỏng 3,5 mm, trong khi tấm nền IPS vượt trội truyền tải hình ảnh rõ nét từ mọi góc nhìn. Với thiết kế vô cùng thu hút và có tính ứng dụng cao, có thể sử dụng màn hình này để phát quảng cáo và đăng thông tin trong nhiều môi trường kinh doanh khác nhau.

Đạt độ hòa trộn tuyệt vời

Màn hình ghép LG VL5F đường viền siêu mỏng tạo ra một bức tường kỹ thuật số tuyệt đẹp mang đến nội dung sinh động và tạo sự hấp dẫn cho người xem. Màn hình lớn đủ để thu hút sự chú ý của người đi đường.

Giảm khoảng cách hình ảnh

Dòng VL5F có thuật toán cải thiện hình ảnh có khả năng giảm khe hở hình ảnh giữa các ô màn hình khi phát video. Các đối tượng nằm sát đường viền được điều chỉnh, tạo nên trải nghiệm xem trơn tru mượt mà.

Góc xem cao hơn

Màn hình lớn thường được đặt ở vị trí cao hơn tầm mắt người, chính vì thế, chất lượng hình ảnh đồng nhất là điều thiết yếu đối với các màn hình ghép treo tường. Góc xem của VL5F đủ cao để hiển thị những màu sắc sống động trên khắp màn hình mà không bị biến dạng.

Góc xem rộng

Người ta biết rằng công nghệ tấm nền màn hình IPS của LG giúp kiểm soát tốt hơn các tinh thể lỏng, từ đó có thể xem được màn hình ở hầu như mọi góc độ. Nhờ có khả năng này, dòng VL5F thu hút được sự chú ý và lôi kéo nhiều người xem hơn với màu sắc trung thực, bất kể họ xem ở vị trí nào.
Điều chỉnh màu dễ dàng

Điều chỉnh màu dễ dàng

Tùy thuộc vào nội dung, nhiệt độ màu của màn hình có thể dễ dàng điều chỉnh theo mức tăng 100K bằng điều khiển từ xa.

Điều chỉnh cân bằng trắng đơn giản

Với màn hình ghép treo tường thông thường, độ cân bằng trắng chỉ được điều chỉnh ở chế độ “full-white” (trắng toàn bộ), nhưng màn hình VL5F cho phép bạn điều chỉnh từng giá trị trên thang màu xám để đạt được độ cân bằng trắng chi tiết hơn và chính xác hơn.

Cấu trúc menu thân thiện với người dùng

Cấu trúc menu đã được tối ưu hóa cho sử dụng thương mại. Cấu trúc này đơn giản hóa các luồng tiếp cận và nhóm các chức năng tương tự lại với nhau, sử dụng Giao diện người dùng độ họa trực quan hơn giúp sử dụng dễ dàng. Bằng cách này, người dùng có thể tránh phải thực hiện dùng thử và dò lỗi khi khám phá các chức năng mong muốn và quản lý màn hình.

Giao diện người dùng đồ họa trực quan

GUI(Giao diện người dùng đồ họa) được thiết kế cẩn thận với điều khiển từ xa điều hướng bốn chiều cho phép người dùng dễ dàng chuyển sang các cài đặt khác. Giao diện cũng sử dụng phông chữ lớn hơn để nhìn rõ hơn, điều này là cần thiết khi người dùng muốn điều khiển màn hình từ khoảng cách tương đối xa.

Thông số kỹ thuật LG dòng VL5F

Tấm nền màn hình

  • Kích thước màn hình 55″
  • Công nghệ màn hình IPS
  • Tỷ lệ màn hình 16:09
  • Độ phân giải gốc 1.920 x 1.080 (FHD)
  • Tỷ lệ độ sáng của Màu đen toàn phần / Màu trắng toàn phần trên điều kiện đầu vào video.
  • Độ sáng (Thông thường,cd/m²) 500
  • Tỷ lệ tương phản 1,200:1
  • Góc nhìn (Ngang x Dọc) 178 x 178
  • Thời gian phản hồi 8 ms (G đến G
  • )Xử lý bề mặt 3%
  • Tuổi thọ (Điển hình) 60.000 giờ
  • Số giờ vận hành 24 giờ
  • Hướng lắp Chiều ngang và chiều dọc

Kết nối

  • Đầu vào HDMI(2), DP, DVI-D, Âm thanh, USB
  • Đầu ra DP, Audio
  • Điều khiển ngoài RS232C In/out, RJ45(LAN) In, IR In

Thông số cơ khí

  • Màu viền Màu đen
  • Độ rộng viền 2,25 mm (T/L), 1,25 mm (B/R)
  • Kích thước màn hình (Rộng x Cao x Dày) 1.213,4 x 684,2 x 93,1 mm
  • Khối lượng 20,3 kg
  • Kích thước thùng carton (Rộng x Cao x Dày) 1.353 x 980 x 263 mm
  • Khối lượng đóng gói 33 kg
  • Giá lắp đặt Có
  • Giá lắp đặt tiêu chuẩn VESA™ 600 x 400 mm

Điều kiện mội trường

  • Nhiệt độ vận hành 0°C đến 40°C
  • Độ ẩm vận hành 10 % đến 80 %

Nguồn

  • Nguồn điện 100-240 V~, 50/60 Hz
  • Loại nguồn Nguồn tích hợp

Công suất tiêu thụ

  • Thông thường/Tối đa 130 W / 150 W
  • Tiết kiệm điện thông minh 62 W

Chứng nhận

  • Độ an toàn CB, NRTLEMC FCC Nhóm A / CE / KC
  • ErP / Nhãn sao năng lượng Có (Chỉ EU) / Có (Energy Star 8.0)

Tính tương thích với trình phát phương tiện

  • Tương thích với loại OPS Không

Tính tương thích với phần mềm

  • Phần mềm quản lý nội dung SuperSign CMS
  • Phần mềm điều khiển và giám sát SuperSign Control/Control+